Dưới đây là một số từ vựng về rau củ quả phổ biến thường gặp trong tiếng Anh. Hy vọng chúng sẽ hữu ích cho bạn trong học tập cũng như tiện cho bạn trong khi mua sắm, sinh hoạt và giao tiếng khi bạn đi du lịch nước ngoài.
1. (head of ) cauliflower /ˈkɒl.ɪˌflaʊ.əʳ/ – súp lơ
2. kidney bean(s) /ˈkɪd.ni biːn/ – đậu tây
3. garlic /ˈgɑː.lɪk/ – tỏiclove /kləʊv/ – tép tỏi
4. broccoli /ˈbrɒk.əl.i/ – súp lơ xanh
5. black bean(s) /blæk biːn/ – đậu đen
6. pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/ – bí ngô
7. cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/ – cải bắp
8. string bean(s) /strɪŋ biːn/ – quả đậu tây
9. zucchini /zʊˈkiː.ni/ – bí ngồi
10. Brussels sprouts /ˌbrʌs.əlzˈspraʊts/ – cải bluxen
11. lima bean(s) /ˌlaɪ.məˈbiːn/ – đậu lima
12. acorn squash /ˈeɪ.kɔːn skwɒʃ/ – bí đấu
13. watercress /ˈwɔː.tə.kres/- cải xoong
14. pea(s) /piː/ -đậu
pod /pɒd/ – vỏ đậu
15. radish(es) /ˈræd.ɪʃ/ – củ cải
16. lettuce /ˈlet.ɪs/ – xà lách
17. asparagus /əˈspær.ə.gəs/ – măng tây
18. mushroom(s) /ˈmʌʃ.ruːm/ – nấm
19. escarole /ˈɛskəˌroʊl/ – rau diếp mạ
20. tomato(es) /təˈmɑː.təʊ/ – cà chua
21. onion(s) /ˈʌn.jən/ – hành
22. spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/ – rau bina
23. cucumber(s)/ˈkjuː.kʌm.bəʳ/ – dưa chuột
24. carrot(s) /ˈkær.ət/ – cà rốt
25. herb(s) /hɜːb/ – rau thơm
26. eggplant /ˈeg.plɑːnt/ – cà tím
27. beets(s) /biːts/ – cây củ cải đường
28. celery /ˈsel.ər.i/ – cần tây
29. pepper(s) /ˈpep.əʳ/- ớt
30. turnip /ˈtɜː.nɪp/ – củ cải
31. artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/ – atisô
32. potato(s) /pəˈteɪ.təʊ/- khoai tây
33. (ear of) corn /kɔːn/ – ngô
cob /kɒb/ – lõi ngô
34. yam /jæm/- khoai mỡ
Leave a Reply